169/ TPHCM: vốn nước ngoài cam kết tăng hơn 50% trong quí 1
Theo số liệu thống kê của Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM, trong ba tháng đầu năm nay thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho 141 dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với tổng vốn đầu tư đạt 133,21 triệu đô la Mỹ và có 42 dự án FDI đang hoạt động điều chỉnh tăng vốn với tổng vốn tăng thêm là 89,6 triệu đô la Mỹ.
Ngoài ra, trong cùng thời gian trên thành phố cũng chấp thuận cho 401 trường hợp nhà đầu tư nước ngoài thực hiện đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của các doanh nghiệp thành phố với tổng vốn góp đăng ký đạt gần 353 triệu đô la Mỹ.
Tính chung, cả vốn thu hút được dưới hình thức cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và vốn thu hút qua hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp trong các doanh nghiệp trong nước, quí 1 TPHCM thu hút được 574,71 triệu đô-la Mỹ, tăng 56,7% so với cùng kỳ năm ngoái.
Một điểm đáng chú ý theo Sở Kế hoạch và Đầu tư là những dự án FDI được cấp mới trong ba tháng qua tập trung vào những ngành nghề, lĩnh vực mà thành phố đang kêu gọi đầu tư và có thế mạnh. Lĩnh vực thông tin và truyền thông có vốn đầu tư nhiều nhất (chiếm 38,7%) với 51,77 triệu đô la Mỹ (gấp 3,1 lần so với cùng kỳ).
Tiếp theo là lĩnh vực bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy chiếm 30,3% với 40,39 triệu đô-la Mỹ và lĩnh vực xây dựng chiếm 7,8% với 10,32 triệu đô-la Mỹ (tăng gấp 9 lần so với cùng kỳ). Trong khi đó, lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo chỉ chiếm 8,1% với 10,74 triệu đô-la Mỹ (giảm 82% so với cùng kỳ).
Trong quí 1, vốn đầu tư của doanh nghiệp FDI đưa vào thực hiện đạt 9.441 tỉ đồng, tăng 10,6% so cùng kỳ năm ngoái.
Trong thủ tục cấp phép, Sở Kế hoạch và Đầu tư cũng đã triển khai việc đăng ký đầu tư trực tuyến – góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp cho nhà đầu tư nước ngoài khi có nhu cầu góp vốn vào doanh nghiệp tại TPHCM. Và sau gần 5 tháng hoạt động, cơ quan này đã tiếp nhận 432 hồ sơ đăng ký trực tuyến thành công. Hiện tại, Sở này đang tiến hành xây dựng giai đoạn 2 của Chương trình đăng ký đầu tư trực tuyến áp dụng cho một số thủ tục đầu tư khác trong lĩnh vực đầu tư nước ngoài.
Nguồn: TBKTSG
Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200