31. Sản xuất gạch không nung từ phế thải lò vôi và nhà máy nhiệt điện

Phế thải lò vôi và phế thải nhà máy nhiệt điện (với thành phần chính là tro bay, tro đáy và thạch cao) được nhóm nghiên cứu thuộc Công ty Cổ phần phát triển xây dựng Dưỡng Động chọn làm nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung trong đề tài trình Hội đồng khoa học thành phố đánh giá sáng 13/4/2017.

Các nguyên liệu đầu vào được nhóm tác giả sử dụng bao gồm đá mạt, xi măng, tro bay nhiệt điện, phế thải vôi. Để có được sản phẩm gạch không nung đáp ứng yêu cầu, công đoạn cấp phối đặc biệt quan trọng, trong đó bao gồm cả việc tính toán cường độ nén. Sau khi nghiên cứu ở phòng thí nghiệm, đề tài lựa chọn một số cấp phối bê tông để tiến hành sản xuất thử nghiệm trên dây chuyền sản xuất của nhà máy. Kết quả cho thấy, lượng phế thải vôi lớn nhất có thể sử dụng là 40%; ở khía cạnh hiệu quả sản xuất thì lượng sử dụng là 5% xi măng và 7,5% phế thải vôi kết hợp với 7,5% tro bay (đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 6477:2011 – Gạch bê tông tự chèn). Bên cạnh đó, thời gian rung ép tạo hình hợp lý được đề cập đến trong nghiên cứu là 10 giây, thời gian này đủ để cấu trúc gạch đặc chắc.

Mặc dù mới chỉ sử dụng 15% phế thải lò vôi và phế thải nhà máy nhiệt điện trong tổng lượng phế thải, phần còn lại vẫn sử dụng lượng lớn đá mạt, nhưng đề tài đã đề ra một quy trình thực nghiệm tốt, bài bản và khả năng ứng dụng cao.

Việc đưa các nguồn nguyên liệu phế thải của quá trình sản xuất vôi và phế thải nhiệt điện vào sản xuất gạch không nung góp phần giảm giá thành, giảm trọng lượng sản phẩm, hạn chế tối đa việc sử dụng xi măng mà vẫn đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng đối với vật liệu xây dựng, hướng đến mục tiêu bảo vệ môi trường bền vững.

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255