124/ Việt Nam có quan hệ thương mại với 200 quốc gia

Thứ trưởng Bộ Công Thương Trần Quốc Khánh cho biết, trong bối cảnh đất nước mở cửa và hội nhập sâu rộng, hoạt động xuất nhập khẩu đã có những biến đổi mạnh mẽ, kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2016 đã đạt 349,16 tỉ đô la Mỹ.

Trong đó, tổng kim ngạch xuất khẩu đạt 175,9 tỉ đô la Mỹ, tăng 8,6% so với năm 2015. Cả nước có 25 mặt hàng có kinh ngạch xuất khẩu đạt trên 1 tỉ đô la Mỹ, cao hơn con số 23 mặt hàng của năm 2015.

Xuất khẩu sang Trung Quốc đạt 22 tỉ đô la Mỹ, tăng 28,4%; sang Hàn Quốc đạt 11,4 tỉ đô la Mỹ, tăng 28%; sang Nhật Bản đạt 14,7 tỉ đô la Mỹ, tăng 3,9%; sang Ấn Độ đạt 2,7 tỉ đô la Mỹ, tăng 8,7%.

Ông Khánh cho biết, Việt Nam đã có 10 hiệp định thương mại tự do (FTA) và đang tiếp tục đám phán, ký kết các FTA với nhiều đối tác kinh tế quan trọng. Riêng FTA Việt Nam – Hàn Quốc đã giúp xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường này tăng trưởng 29%, đạt 11,5 tỉ đô la Mỹ.

Ở chiều ngược lại, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa ước đạt 173,26 tỉ đô la Mỹ, tăng 4,6 % so với năm 2015. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất trong nước.

Xuất siêu tiếp tục được duy trì ở mức 2,68 tỉ đô la Mỹ, giúp duy trì cán cân thương mại và ổn định thị trường tiền tệ.

Tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2016 được duy trì ở mức độ ổn định đã góp phần quan trọng tăng trưởng GDP, tạo công ăn việc làm, tiêu thụ hàng hóa cho nông dân, giúp nâng cao dự trữ ngoại hối, ổn định tỷ giá và ổn định kinh tế vĩ mô.

Nguồn: Kinh tế Sài Gòn

 

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199