2/ Quy định ghi nhãn xuất xứ thực phẩm mới của Ốt-xtrây-lia
Các doanh nghiệp có 2 năm chuyển tiếp để thực hiện theo quy định mới. Thời gian chuyển tiếp sẽ kết thúc vào ngày 30/6/2018.
Theo thông báo của Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường và Chất lượng, mới đây Chính phủ Ốt-xtrây-lia đã ban hành quy định về ghi nhãn xuất xứ thực phẩm bán lẻ trên thị trường nước này, được gọi là Tiêu chuẩn cung cấp thông tin ghi nhãn xuất xứ thực phẩm 2016 (G/TBT/N/AUS/100/Add.1) (đính kèm). Tiêu chuẩn có hiệu lực từ ngày 01/7/2016. Các doanh nghiệp có 2 năm chuyển tiếp để thực hiện theo quy định mới. Thời gian chuyển tiếp sẽ kết thúc vào ngày 30/6/2018. Tiêu chuẩn này đưa ra các quy định mới về ghi nhãn xuất xứ cho thực phẩm bán lẻ Ốt-xtrây-lia và được xây dựng căn cứ trên Luật người tiêu dùng của Ốt-xtrây-lia.
Theo quy định mới, thực phẩm nhập khẩu vào Ốt-xtrây-lia sẽ tiếp tục phải có thông tin xuất xứ trên nhãn, tuy nhiên bổ sung thêm một số quy định như các loại thực phẩm ưu tiên, tức là những loại thực phẩm người tiêu dùng quan tâm nhiều tới xuất xứ được sản xuất trong nước và nhập khẩu, bắt buộc phải có thông tin về xuất xứ của các thành phần thực phẩm theo dạng biểu đồ kèm logo và phải đưa thông tin vào một ô xác định trên sản phẩm. Đối với các loại thực phẩm không ưu tiên (gồm bột ngọt, mứt kẹo, bánh quy và đồ ăn vặt, nước đóng chai, nước ngọt và nước tăng lực, trà và cà phê, đồ uống có cồn) có thể tự nguyện cung cấp thông tin bổ sung.
Các doanh nghiệp xuất khẩu sang Ốt-xtrây-lia nên lưu ý quy định này và có phản hồi về Bộ Công Thương (Vụ Thị trường Châu Á – Thái Bình Dương và Cục Xuất nhập khẩu) nếu gặp khó khăn khi thực hiện các quy định của Ốt-xtrây-lia.
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương)
Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199