17/3

Phối hợp xây dựng Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia

Bộ Tài nguyên và Môi trường vừa có Công văn số 1394/BTNMT-TCMT gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị cung cấp thông tin phục vụ xây dựng quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp thông tin liên quan đến các nhóm đối tượng của Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Cụ thể, thông tin chung về điều kiện tự nhiên, phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, bao gồm: Phân bố không gian các hệ sinh thái rừng, đất ngập nước, hệ sinh thái san hô, cỏ biển (nếu có); nguồn nước mặt (nước biển ven bờ, sông, hồ, kênh, rạch) trên địa bàn tỉnh; Phân bố không gian phát triển kinh tế – xã hội (khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, đô thị, khu dân cư tập trung, …) trên địa bàn tỉnh.

Ngoài ra còn cung cấp thông tin về tổng quan về quy hoạch, thành lập, quản lý cảnh quan thiên nhiên và đa dạng sinh học trên địa bàn quản lý; Tổng quan về hiện trạng đầu kỳ quy hoạch (năm 2020), diễn biến chất lượng môi trường trong kỳ quy hoạch trước (2011 – 2020), dự báo cho giai đoạn 2021 – 2030 báo gồm: Chất lượng môi trường đất; Chất lượng môi trường nước mặt Chất lượng môi trường không khí; nhận diện khu vực môi trường còn giữ được nền tự nhiên, chưa có hoặc hầu như chưa bị tác động của hoạt động phát triển kinh tế – xã hội …

Tổng quan về các yếu tố nhạy cảm về môi trường dễ bị tổn thương trước tác động của ô nhiễm môi trường trên địa bàn (khu dân cư tập trung, nguồn nước mặt dùng cho mục đích cấp nước cho sinh hoạt, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ 1 của di tích lịch sử – văn hóa, di sản thiên nhiên, vùng đất ngập nước quan trọng, khu vui chơi giải trí dưới nước); nhận diện các khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường dễ bị tổn thương trước tác động của ô nhiễm môi trường cần khoanh định xác lập vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải (kèm theo thông tin về vị trí, quy mô).

Tổng quan về quản lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại và chất thải rắn khác trên địa bàn quản lý, bao gồm: Tình hình phát sinh trước kỳ quy hoạch (năm 2020) và dự báo phát sinh trong kỳ quy hoạch (thời kỳ 2021 – 2030) đối với chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, chất thải rắn khác; Công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, chất thải rắn khác trên địa bàn quản lý (thu gom, phân loại, tái sử dụng, tái chế, xử lý, thải bỏ, chôn lấp); Thực trạng các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn quản lý kèm theo thông tin về vị trí, quy mô (diện tích, công suất), loại chất thải được xử lý, phạm vi thu gom để xử lý, công nghệ xử lý, tình trạng pháp lý, tình trạng vệ sinh môi trường; nhận diện sự cần thiết, nhu cầu điều chỉnh, bổ sung đối với các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn quản lý.

Tổng quan về quy hoạch, thiết lập, quản lý hệ thống quan trắc và cảnh báo môi trường trên địa bàn quản lý, bao gồm: Hệ thống phòng thí nghiệm, phân tích, dự báo, cảnh báo về môi trường; nhận diện việc điều chỉnh, bổ sung, thành lập mớ; Mạng lưới các điểm, các chương trình quan trắc chất lượng môi trường đất; nhận diện nhu cầu điều chỉnh, bổ sung mạng lưới các điểm, chương trình quan trắc chất lượng môi trường đất (kèm theo thông tin về khu vực, địa bàn, mục tiêu quan trắc); Mạng lưới các điểm, trạm, các chương trình quan trắc chất lượng môi trường nước mặt, nước dưới đất, môi trường không khí và mạng lưới các điểm, trạm, các chương trình quan trắc thành phần môi trường khác…

Tổng quan về công tác quản lý nhà nước về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; quản lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại và chất thải rắn khác; quan trắc và cảnh báo môi trường của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Những thông tin này gửi về Tổng cục Môi trường trước ngày 15/4/2022.

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102